Luoghi in Vietnam che comincia con la lettera "rac"

> rac

Rac Dan (fiume), Rac Ngoi (luogo abitato)

> rạch

Rạch An Hạ (canale), Rạch An Hoa (fiume), Rạch Ấp Sử (canale di irrigazione), Rạch Ấp Tiền (canale di irrigazione)

> rach

Rach Ba (fiume)

> rạch

Rạch Ba (fiume)

> rach

Rach Ba (fiume)

> rạch

Rạch Bà Bai (fiume), Rạch Bà Cang (fiume), Rạch Bà Cao (fiume), Rạch Bà Chàm (canale), Rạch Bà Chăng (fiume)

> rach

Rach Ba Chanh (fiume)

> rạch

Rạch Ba Chao (fiume), Rạch Bà Chè (canale di irrigazione), Rạch Bà Cố (fiume), Rạch Bà Giồng (fiume), Rạch Bà Hiền (fiume), Rạch Ba Hinh (fiume), Rạch Bà Hồng (canale di irrigazione), Rạch Ba Hồng (canale di irrigazione)

> rach

Rach Ba Huong (fiume)

> rạch

Rạch Ba Kè (fiume)

> rach

Rach Ba Keo (fiume)

> rạch

Rạch Bà Kiết (canale di irrigazione), Rạch Ba Lac (fiume), Rạch Bà Lâm (fiume), Rạch Bà Lang (fiume), Rạch Bà Lào (fiume), Rạch Bà Lý (canale di irrigazione), Rạch Bà Ngọt (fiume), Rạch Bà Ơn (canale di irrigazione), Rạch Bà Quan (fiume), Rạch Bà Rài (fiume)

> rach

Rach Ba Reo (fiume)

> rạch

Rạch Ba Rích (canale di navigazione), Rạch Ba Rinh (fiume), Rạch Ba Si (fiume), Rạch Bà Thâm (fiume), Rạch Ba Thàng Minh (fiume), Rạch Bà Thành (fiume), Rạch Bà Tơ (canale di irrigazione), Rạch Ba Tri (fiume)

> rach

Rach Ba Tri Ram (torrente di marea)

> rạch

Rạch Ba Tri Rôm (torrente di marea), Rạch Bà Tứ (fiume), Rạch Ba Tục (fiume), Rạch Bà Vạt (fiume), Rạch Ba Vinh (fiume), Rạch Ba Vòm (fiume), Rạch Bà Xuyên (fiume), Rạch Bà Đái (fiume), Rạch Bà Đăng (fiume), Rạch Bà Đay (canale di irrigazione), Rạch Bá Đỏ (canale di irrigazione), Rạch Bắc Chan (fiume), Rạch Bạc Liêu (fiume), Rạch Bắc Đông (fiume), Rạch Bạch Ngưu (fiume), Rạch Bãi Xàu (fiume), Rạch Bần (fiume), Rạch Bần (canale di irrigazione), Rạch Bần (fiume), Rạch Ban Góc (fiume), Rạch Bần Góc (canale di irrigazione)

> rach

Rach Ban Nho (fiume)

> rạch

Rạch Bàn Nông (canale di irrigazione), Rạch Ban Thach (fiume), Rạch Ban Thôn (fiume), Rạch Bần Đẹt (fiume)

> rach

Rach Banam (fiume), Rach Bandon (canale), Rach Bang (fiume)

> rạch

Rạch Băng Cung (anabranch), Rạch Bằng Làng (canale di irrigazione), Rạch Bằng Lăng (canale di irrigazione), Rạch Bằng Tăng (fiume), Rạch Bàng Tăng (fiume)

> rach

Rach Bang Trang (fiume)

> rạch

Rạch Bào (fiume)

> rach

Rach Bao Lao (fiume), Rach Bao Lieu (fiume)

> rạch

Rạch Bào Một (fiume), Rạch Bảo Định (fiume), Rạch Bat Oc (fiume)

> rach

Rach Bau (fiume)

> rạch

Rạch Bàu Cóc (fiume)

> rach

Rach Bau Gai (fiume)

> rạch

Rạch Bàu Mớp (fiume)

> rach

Rach Bầu Nhỏ (fiume)

> rạch

Rạch Bàu Sen (fiume), Rạch Bàu Sen (fiume)

> rach

Rach Bay (fiume)

> rạch

Rạch Bé (fiume)

> rach

Rach Be (fiume), Rach Be Thang (fiume)

> rạch

Rạch Bến Bàu (fiume), Rạch Bến Cát (canale di irrigazione), Rạch Bến Cát (fiume)

> rach

Rach Ben Da (fiume), Rach Ben Dap (fiume)

> rạch

Rạch Bến Giá (fiume)

> rach

Rach Ben Go (fiume)

> rạch

Rạch Ben Go (fiume)

> rach

Rach Ben Luc (fiume), Rach Ben Muong (fiume)

> rạch

Rạch Ben Ngha (canale di navigazione)

> rach

Rach Ben Nghe (canale di navigazione)

> rạch

Rạch Bền Sao (fiume), Rạch Bến Thàng (fiume), Rạch Bến Tơ (fiume), Rạch Bến Trắc (fiume), Rạch Bến Đá (fiume), Rạch Bến Đá (fiume), Rạch Bến Đá (canale marino), Rạch Bến Đình (torrente di marea)

> rach

Rach Beng (fiume)

> rạch

Rạch Beng Gô (fiume)

> rach

Rach Bentre (fiume)

> rạch

Rạch Biện Nhạn (fiume)

> rach

Rach Bình Ghi (emissario), Rach Bình Ghi (emissario)

> rạch

Rạch Bình Khánh (fiume), Rạch Bình Thủy (fiume), Rạch Bờ Ao (canale), Rạch Bố Gui (fiume), Rạch Bô Hũ Nhà (fiume), Rạch Bờ Ớt (canale di irrigazione), Rạch Bố Thảo (fiume), Rạch Bò Đâp (fiume), Rạch Bồn Bồn (fiume), Rạch Bôn Dứa (fiume), Rạch Bon Xe (canale di irrigazione), Rạch Bong (fiume), Rạch Bỗng Cá (torrente di marea), Rạch Bông Két (fiume), Rạch Bún Sáng (canale), Rạch Bưng Tang (fiume), Rạch Bưng Thôm (fiume)

> rach

Rach Bung Tram (fiume), Rach Buom (fiume)

> rạch

Rạch Buông (fiume), Rạch Bửu Sơn (canale di irrigazione), Rạch Cá (canale), Rạch Cả (canale di irrigazione), Rạch Cá Bãy (fiume)

> rach

Rach Ca Be (fiume)

> rạch

Rạch Cá Chôc (fiume), Rạch Cả Hôn (fiume), Rạch Cả Lá (canale), Rạch Cá Lóc (fiume), Rạch Cả Mạnh (fiume), Rạch Cà Mâu (fiume), Rạch Cà Mâu (fiume), Rạch Cà Mau (fiume), Rạch Ca Ngang Be (fiume), Rạch Cả Ngổ (canale di irrigazione), Rạch Ca Nhap Lon (fiume), Rạch Cá Răng (emissario), Rạch Cá Rô (fiume), Rạch Cá Trê (canale di irrigazione)

> rach

Rach Ca Vo (fiume), Rach Cai (fiume), Rach Cai (fiume), Rach Cai (fiume), Rach Cai (fiume)

> rạch

Rạch Cái Bác (fiume), Rạch Cái Bác (fiume)

> rach

Rach Cai Bac (fiume)

> rạch

Rạch Cái Bải (fiume), Rạch Cái Bần (fiume)

> rach

Rach Cai Bang (torrente di marea)

> rạch

Rạch Cái Bát (fiume), Rạch Cái Bát (fiume), Rạch Cái Bát (fiume), Rạch Cái Be (fiume), Rạch Cái Bè (fiume), Rạch Cái Bông (torrente di marea), Rạch Cái Bùi (fiume), Rạch Cái Cá (fiume), Rạch Cái Cai (fiume), Rạch Cái Cái (fiume)

> rach

Rach Cai Can (fiume), Rach Cai Chanh (fiume)

> rạch

Rạch Cái Chanh Lớn (fiume), Rạch Cái Chanh Nhỏ (fiume), Rạch Cái Chát Lớn (canale di irrigazione), Rạch Cái Chiên (canale di irrigazione), Rạch Cái Chồn (fiume), Rạch Cái Chui (canale di irrigazione), Rạch Cái Cỏ (torrente di marea), Rạch Cái Cóm (fiume), Rạch Cái Cồn (fiume), Rạch Cái Da (canale)

> rach

Rach Cai Doi (fiume)

> rạch

Rạch Cái Duoc (fiume), Rạch Cái Duối (emissario)

> rach

Rach Cai Gai (fiume)

> rạch

Rạch Cái Gân (fiume)

> rach

Rach Cai Gia (fiume)

> rạch

Rạch Cái Giạn (fiume), Rạch Cái Giầy (fiume), Rạch Cái Giêng (fiume)

> rach

Rach Cai Giua (fiume)

> rạch

Rạch Cái Gôc (fiume), Rạch Cái Hoãng (torrente di marea), Rạch Cái Hưu (fiume), Rạch Cái Keo (fiume), Rạch Cái Khế (canale)

> rach

Rach Cai Lao (fiume)

> rạch

Rạch Cái Lao (canale di irrigazione), Rạch Cái Láp (fiume), Rạch Cái Lốc (fiume)

> rach

Rach Cai Log (fiume)

> rạch

Rạch Cái Lớn (fiume), Rạch Cái Mít (fiume), Rạch Cái Moi (fiume)

> rach

Rach Cai Mou (fiume)

> rạch

Rạch Cái Muôi (fiume)

> rach

Rach Cai Muu (fiume)

> rạch

Rạch Cái Nai (fiume), Rạch Cái Nai Lớn (fiume)

> rach

Rach Cai Ngam (fiume)

> rạch

Rạch Cái Ngang (fiume), Rạch Cái Ngay (fiume)

> rach

Rach Cai Nhai (fiume)

> rạch

Rạch Cái Nháp (fiume), Rạch Cái Nhúc (fiume), Rạch Cái Nhum (fiume), Rạch Cái Nhum (fiume), Rạch Cái Nhum (fiume), Rạch Cái Nhứt (fiume), Rạch Cái Nước (fiume), Rạch Cái Nước (fiume)

> rach

Rach Cai Nuoc (fiume)

> rạch

Rạch Cái Nưởc (fiume)

> rach

Rach Cai Nuu (fiume)

> rạch

Rạch Cái Răng (fiume), Rạch Cái Rưng (fiume), Rạch Cái Sách (fiume), Rạch Cái Sắn (fiume), Rạch Cái Sân (canale), Rạch Cái Sao (canale), Rạch Cái Sao (canale di irrigazione), Rạch Cái Sơn (canale di irrigazione), Rạch Cái Su (fiume), Rạch Cái Su (fiume), Rạch Cái Tắc (canale), Rạch Cái Tàu (fiume)

> rach

Rach Cai Tau (fiume)

> rạch

Rạch Cái Tàu (fiume), Rạch Cái Tàu (fiume), Rạch Cái Tàu Thượng (fiume), Rạch Cái Thia (fiume), Rạch Cai Thoại (fiume), Rạch Cái Toan (fiume), Rạch Cái Tôm (fiume), Rạch Cái Trâm (fiume), Rạch Cái Tràm (parte di canale), Rạch Cái Trang (fiume), Rạch Cái Tre (fiume), Rạch Cái Trốt (fiume)

> rach

Rach Cai Tu (fiume)

> rạch

Rạch Cái Tử (fiume), Rạch Cái Vồ (fiume), Rạch Cái Vồn (fiume), Rạch Cái Xếp (canale di irrigazione), Rạch Cái Đầu Lớn (fiume), Rạch Cái Đôi (fiume), Rạch Cái Đôi (canale), Rạch Cái Đôi Nhỏ (fiume), Rạch Cái Đột (fiume), Rạch Cấm (fiume)

> rach

Rach Cam (fiume), Rach Cam (fiume)

> rạch

Rạch Cần Chông (fiume)

> rach

Rach Can Cu (emissario)

> rạch

Rạch Cán Gáo (fiume), Rạch Can Gioc (parte del fiume)

> rach

Rach Can Gioc (fiume)

> rạch

Rạch Cần Giuộc (fiume), Rạch Cần Lô (fiume), Rạch Cần Lộc (fiume)

> rach

Rach Can Nam (fiume)

> rạch

Rạch Cần Nôm (fiume), Rạch Cần Thăng (fiume), Rạch Cần Thảo (fiume), Rạch Cần Thơ (fiume), Rạch Cạnh Đèn (fiume), Rạch Cao Lãnh (anabranch), Rạch Cát (fiume), Rạch Cat (parte del fiume)

> rach

Rach Cat (fortezza)

> rạch

Rạch Cạu (fiume), Rạch Cầu Bông (fiume)

> rach

Rach Cau Co (torrente di marea)

> rạch

Rạch Cầu Cũ (canale di irrigazione), Rạch Cãu Dừa (fiume), Rạch Cầu Kè (fiume), Rạch Cau Khé (fiume), Rạch Cầu Menh (canale di irrigazione), Rạch Cầu Mới (canale di irrigazione), Rạch Cầu Ngàn (fiume), Rạch Cầu Nhà Việc (canale di irrigazione), Rạch Cầu Nhum (canale di irrigazione), Rạch Cau Ong Lanh (canale di navigazione), Rạch Cầu Sanh (canale), Rạch Cầu Tràm (fiume), Rạch Câu Trương Chùa (fiume), Rạch Cầu Võng (canale di irrigazione)

> rach

Rach Cav Gar (fiume)

> rạch

Rạch Cây Bàn (fiume), Rạch Cây Bần (fiume)

> rach

Rach Cay Ban (fiume), Rach Cay Ban Nho (fiume)

> rạch

Rạch Cây Bàng (fiume), Rạch Cây Dừa (canale), Rạch Cây Dừa (fiume), Rạch Cây Duong (fiume), Rạch Cây Duong (fiume), Rạch Cây Dương (fiume), Rạch Cây Gioòng (canale di irrigazione), Rạch Cây Keo (fiume), Rạch Cây Khô (fiume), Rạch Cây Me (fiume)

> rach

Rach Cay Mich (fiume)

> rạch

Rạch Cây Nhum (fiume), Rạch Cây Sanh (canale), Rạch Cáy Thọ (fiume)

> rach

Rach Cay Tram (fiume), Rach Cay Xoai (canale di navigazione)

> rạch

Rạch Chà Dà (canale di irrigazione), Rạch Chà Là (canale di navigazione), Rạch Chà Và (fiume)

> rach

Rach Cha Xon (canale di irrigazione), Rach Chac Van (fiume)

> rạch

Rạch Chắc Đao (canale di irrigazione), Rạch Chắc Đao (canale di irrigazione), Rạch Chàm (fiume)

> rach

Rach Chàm (fiume), Rach Chang (fiume)

> rạch

Rạch Chàng Ré (fiume), Rạch Chanh (fiume), Rạch Chanh (fiume), Rạch Chanh (fiume), Rạch Chanh (canale di irrigazione)

> rach

Rach Chanh Re (fiume)

> rạch

Rạch Chầy Đập (fiume), Rạch Chiên Túp (fiume), Rạch Chiêu Hòa Cang (fiume)

> rach

Rach Chieu Tap (fiume)

> rạch

Rạch Chín Đòn (canale di irrigazione), Rạch Chợ Đệm (fiume), Rạch Chòm Sấu (canale di irrigazione), Rạch Chót Tranh (fiume), Rạch Chủ Tre (fiume), Rạch Chùa (canale di irrigazione), Rạch Chùa (canale di irrigazione), Rạch Chung Ra (canale di irrigazione), Rạch Cô (canale di navigazione), Rạch Cô Chung (canale di irrigazione), Rạch Cổ Cò (canale di irrigazione), Rạch Co Gong (fiume)

> rach

Rach Co Khiet (fiume), Rach Co Mau (fiume)

> rạch

Rạch Cỏ Xên (fiume), Rạch Coc (fiume), Rạch Cóc (fiume)

> rach

Rach Coi Cay Bac (fiume)

> rạch

Rạch Con Cá (canale di irrigazione)

> rach

Rach Con Chong (fiume)

> rạch

Rạch Cồn Cũ (emissario), Rạch Cơn Den Lớn (canale di irrigazione)

> rach

Rach Con Giao (fiume), Rach Con Loc (emissario)

> rạch

Rạch Cồn Lợi (emissario), Rạch Cồn Lợi (torrente di marea), Rạch Con Ốc (fiume), Rạch Cống 2 (canale di irrigazione), Rạch Cống Hai (canale di irrigazione), Rạch Côt Buồm (fiume)

> rach

Rach Cu (luogo abitato)

> rạch

Rạch Cũ (canale di irrigazione), Rạch Cù Là (fiume), Rạch Cửa Cạn (fiume), Rạch Cua Lap (fiume)

> rach

Rach Cung (luogo abitato)

> rạch

Rạch Da Giang (fiume), Rạch Dần Xây (fiume), Rạch Danh Tâm (parte di canale)

> rach

Rach Day Ta Tuc (fiume), Rach Deo Su (fiume), Rach Di Xeo Chit (fiume), Rach Di Xeo Chu (fiume)

> rạch

Rạch Diệp Nước (canale), Rạch Dình (torrente di marea)

> rach

Rach Doa Tho (fiume), Rach Doi Sa (fiume), Rach Doi Su (fiume)

> rạch

Rạch Don (fiume), Rạch Dong (fiume), Rạch Dong (fiume)

> rach

Rach Dong (fiume), Rach Dong Cat (fiume)

> rạch

Rạch Du Tho (fiume), Rạch Dừa (canale di irrigazione), Rạch Dứa (canale di irrigazione), Rạch Dua (fiume)

> rach

Rach Dua (torrente di marea)

> rạch

Rạch Dừa Chung (fiume), Rạch Dừa Một (fiume)

> rach

Rach Dua Tho (fiume)

> rạch

Rạch Dung (canale di irrigazione)

> rach

Rach Duo Tho (fiume)

> rạch

Rạch Dương Dóng (fiume)

> rach

Rach Ech (canale di navigazione)

> rạch

Rạch Eo Lợi (fiume), Rạch Eo Lợi (fiume)

> rach

Rach Eo Lon (fiume)

> rạch

Rạch Gầm (fiume), Rạch Già (fiume), Rạch Giá (capitale di primo ordine)

> rach

Rach Gia (luogo abitato), Rach Gia (aeroporto)

> rạch

Rạch Giá (canale di irrigazione), Rạch Giá (fiume), Rạch Gia Cao (fiume), Rạch Gia Trọc (fiume), Rạch Giang Thành (fiume), Rạch Giao Miêng Lớn (fiume), Rạch Giáp Nước (fiume), Rạch Giêng (fiume)

> rach

Rach Gienthan (fiume), Rach Gio (luogo abitato), Rach Gioi (fiume), Rach Giong (fiume)

> rạch

Rạch Giồng (torrente di marea), Rạch Giồng Aû Thọ (fiume), Rạch Giông Bôm (fiume)

> rach

Rach Giong Bon (fiume)

> rạch

Rạch Giồng Cấm (fiume)

> rach

Rach Giong Ke (fiume)

> rạch

Rạch Giồng Me (fiume), Rạch Giông Nội (canale di irrigazione)

> rach

Rach Giong Nuoc (fiume)

> rạch

Rạch Giong Ong To (fiume)

> rach

Rach Giong Rieng (fiume)

> rạch

Rạch Giồng Tra (fiume), Rạch Giồng Trăm (canale di irrigazione), Rạch Giứa (fiume)

> rach

Rach Giua (luogo abitato)

> rạch

Rạch Gổ (parte di canale), Rạch Gò Bắc Chiên Cũ (fiume), Rạch Go Bau (fiume), Rạch Gò Công (fiume), Rạch Gò Dưa (canale di irrigazione), Rạch Gò Quao (fiume), Rạch Gò Suối (fiume), Rạch Gò Suối (fiume)

> rach

Rach Go Xoai (fiume)

> rạch

Rạch Góc (luogo abitato), Rạch Gốc Cưa (canale di irrigazione), Rạch Goc Tre Be (fiume)

> rach

Rach Goc Tre Len (torrente di marea)

> rạch

Rạch Gốc Tre Lớn (torrente di marea), Rạch Gòi (luogo abitato), Rạch Gừa (fiume), Rạch Hàng (fiume), Rạch Hang Mai (fiume), Rạch Hàng Mơp (canale di irrigazione)

> rach

Rach Hang Nacs (anabranch)

> rạch

Rạch Hang Tra (canale di irrigazione), Rạch Háo (torrente di marea), Rạch He Hạ (fiume)

> rach

Rach Heng Mai (fiume)

> rạch

Rạch Heo Què (fiume)

> rach

Rach Hoa (torrente di marea)

> rạch

Rạch Hóa Thành (canale)

> rach

Rach Hoang (fiume), Rach Hoang Dai (fiume)

> rạch

Rạch Hóc Lưu (fiume), Rạch Hốc Môn (canale di irrigazione), Rạch Hóc Ráng (fiume), Rạch Hóc Đùng (fiume)

> rach

Rach Hong (fiume)

> rạch

Rạch Hồng Ngự (anabranch)

> rach

Rach Huong Mai (fiume)

> rạch

Rạch Huỳnh Yến (fiume)

> rach

Rach Ka Hon (fiume)

> rạch

Rạch Kè Một (fiume)

> rach

Rach Khan Ban (fiume), Rach Khan Bang (fiume), Rach Khan Rau (fiume), Rach Khau Ban (fiume)

> rạch

Rạch Khâu Băng (fiume), Rạch Khâu Râu (fiume), Rạch Khâu Súc (fiume), Rạch Khoa Nguyên (canale di irrigazione)
 1 2