Luoghi in Vietnam che comincia con la lettera "cau"

> cau

Cau (canale di irrigazione)

> cầu

Cầu An Hạ (ponte), Cầu An Hòa (ponte)

> cau

Câu An Lac (luogo abitato)

> cầu

Cầu An Lộc (ponte), Cầu Bản Mạch (ponte), Cầu Bản Trại (ponte), Cầu Bảo Định (ponte), Cầu Bến Chùa (ponte), Cầu Bến Phan (ponte), Cầu Bến Phân (ponte)

> cau

Cau Binh Co (luogo abitato)

> cầu

Cầu Bình Lợi (ponte), Cầu Bình Phước (ponte), Cầu Bình Thủy (ponte), Cầu Bình Triệu (ponte)

> cau

Cau Bon (luogo abitato), Cau Bu Tom Yum (luogo abitato), Cau Ca (luogo abitato)

> cầu

Cầu Cả Bửa (ponte), Cầu Cả Nai (ponte), Cầu Cái Dâu (ponte), Cầu Cái Sắn Lớn (ponte), Cầu Cái Sơn Lớn (ponte), Cầu Cần Đăng (ponte)

> cau

Cau Cav (luogo abitato), Cau Cay (luogo abitato)

> cầu

Cầu Chạc (luogo abitato), Cầu Châm (luogo abitato), Cầu Chấy (luogo abitato), Cầu Chợ Cua (ponte), Cầu Chữ Y (ponte), Cầu Cống (luogo abitato), Cầu Công Dân (ponte), Cầu Cống Hai (ponte), Cầu Cống Vong (ponte)

> cau

Cau Da (luogo abitato), Cau Dat (luogo abitato), Cau Dat (luogo abitato)

> cầu

Cầu Diễn (), Cầu Dịnh (luogo abitato)

> cau

Cau Doi (luogo abitato)

> cầu

Cầu Dừa (ponte), Cầu Gâm (luogo abitato), Cầu Gạo (luogo abitato), Cầu Gián Khẩu (ponte), Cầu Giáng (luogo abitato)

> cau

Câu Giang (luogo abitato)

> cẩu

Cẩu Giáp (luogo abitato)

> cầu

Cầu Giát ()

> cẩu

Cẩu Giát (luogo abitato)

> cầu

Cầu Giấy (), Cầu Gồ ()

> cau

Câu Hà (luogo abitato)

> cầu

Cầu Hai (luogo abitato), Cầu Hàng (luogo abitato)

> cau

Cau Hin (luogo abitato)

> cầu

Cầu Hội Đông Mỹ (ponte), Cầu Huyện Sử (luogo abitato), Cầu Kè (luogo abitato), Cầu Kênh (luogo abitato), Cầu Kênh F (ponte), Cầu Kênh Rau Răm (ponte), Cầu Kênh Sáng (ponte), Cầu Khoai (luogo abitato), Cầu Khởi (luogo abitato)

> cảu

Cảu Kiêm (luogo abitato)

> cầu

Cầu Kiền (ponte), Cầu Lạch Mẳm (ponte), Cầu Làng The (ponte), Cầu Làu (luogo abitato)

> cau

Càu Lịch Tra (luogo abitato), Cau Lien (luogo abitato), Câu Linh (luogo abitato), Cau Lo (luogo abitato)

> cầu

Cầu Lộc Hòa (ponte)

> cau

Cau Loi (luogo abitato)

> cầu

Cầu Lớn (ponte)

> cau

Cau Lu (luogo abitato)

> cầu

Cầu Mống (luogo abitato), Cầu Một Đông (luogo abitato), Cầu Môt Đông (luogo abitato), Cầu Muôi (luogo abitato), Cầu Mương Chùa (ponte), Cầu Mương Chuôi (luogo abitato), Cầu Mương Trâu (ponte), Cầu Na Sầm (ponte), Cầu Nà Va (ponte), Cầu Nặm Tấu (ponte)

> cau

Câu Nẫu (luogo abitato), Cau Ngan (luogo abitato)

> cầu

Cầu Ngan (luogo abitato), Cầu Ngân Sơn (ponte), Cầu Ngang (ponte), Cầu Ngang (luogo abitato), Cầu Nguyên (luogo abitato), Cầu Nhân (luogo abitato)

> cau

Cau Nhan (luogo abitato), Cau Nhi (luogo abitato)

> cầu

Cầu Nhiếm (luogo abitato)

> cau

Cau Nhon (luogo abitato)

> cầu

Cầu Nhơn (luogo abitato), Cầu Ninh Bình (ponte), Cầu Phao (luogo abitato), Cầu Phao Năm (ponte)

> cau

Cau Phong Chan (collina)

> cầu

Cầu Phú An (ponte), Cầu Phú Cường (ponte), Cầu Phú Long (ponte), Cầu Quang Trung (ponte), Cầu Quyên (luogo abitato), Cầu Rạch Chanh (ponte), Cầu Rạch Chiềc (ponte), Cầu Rạch Dung (ponte), Cầu Rạch Gộc (ponte), Cầu Rạch No (luogo abitato), Cầu Rạch Trầu (ponte), Cầu Rồng (luogo abitato)

> cau

Cau Sac (luogo abitato)

> cầu

Cầu Sài Gòn (ponte), Cầu Sắng (luogo abitato), Cầu Sắt (luogo abitato), Cầu Si (luogo abitato), Cầu Số Ba (luogo abitato)

> cau

Cau Song (torrente di marea)

> cầu

Cầu Sông Kinh (luogo abitato), Cầu Tắc Vân (luogo abitato), Cầu Tăm (ponte), Cầu Tân Hữu (ponte), Cầu Tân Quới (ponte), Cầu Tân Thạnh Đông (ponte), Cầu Tân Đệ (ponte)

> cau

Càu Tao (luogo abitato)

> cầu

Cầu Thăng Long (ponte), Cầu Thành Lợi (ponte), Cầu Thầy Năm (ponte), Cầu The (luogo abitato), Cầu Thôi (luogo abitato), Cầu Thôn (luogo abitato), Cầu Thôn (luogo abitato), Cầu Thượng (luogo abitato), Cầu Thượng (luogo abitato)

> cau

Cau Tien (luogo abitato)

> cầu

Cầu Tiên (luogo abitato), Cầu Tôn Chất (ponte), Cầu Trạc (luogo abitato), Cầu Tràm (luogo abitato), Cầu Trắng (luogo abitato), Cầu Tre (luogo abitato), Cầu Triều Dương (ponte), Cầu Trôi (luogo abitato), Cầu Trùm Hóa (ponte)

> cau

Cau Trung (luogo abitato)

> cầu

Cầu Trương Toà (luogo abitato), Cầu Tự (luogo abitato)

> cau

Câu Tử (luogo abitato)

> cầu

Cầu Tư Sức (ponte), Cầu Út Xuân (ponte), Cầu Vẽ (luogo abitato), Cầu Việt Trì (ponte), Cầu Vĩnh Hạnh (ponte), Cầu Vồng (ponte), Cầu Xã Tá (luogo abitato)

> cấu

Cấu Xã Tó (luogo abitato)

> cau

Cau Xam (luogo abitato)

> cầu

Cầu Xâng (ponte)

> cau

Cau Xe (luogo abitato)

> cầu

Cầu Xẻo Dời (ponte), Cầu Xẻo Lò (ponte)

> cau

Cau Xom (luogo abitato), Câu Xóm (luogo abitato)

> cầu

Cầu Yên Lệnh (ponte), Cầu Đá (luogo abitato), Cầu Đá (luogo abitato), Cầu Đả (luogo abitato), Cầu Đá (luogo abitato), Cầu Đa (luogo abitato), Cầu Đá (luogo abitato), Cầu Đá Bạc (ponte), Cầu Đại Hàn (ponte), Cầu Đào (luogo abitato), Cầu Đề Lăng (ponte), Cầu Định (luogo abitato), Cầu Đôi (luogo abitato), Cầu Đông (luogo abitato), Cầu Đông (luogo abitato), Cầu Đồng Tâm (ponte), Cầu Đúc (luogo abitato)

> cauh

Cauh Nau (luogo abitato)

> cauk

Caukho (emissario)